
Tỉ giá: 1¥ = 3730
Email: sale@vietnamlogistics.comBiểu thuế xuất nhập khẩu 2025 là công cụ quan trọng giúp doanh nghiệp xác định chính xác mức thuế và tận dụng ưu đãi từ các FTA. Bài viết này từ Vietnam Logistics sẽ hướng dẫn tra cứu thuế, giải thích ký hiệu và cập nhật những thay đổi mới nhất trong chính sách thuế quan.
Biểu thuế xuất nhập khẩu 2025 có gì mới?
Biểu thuế XNK 2025 đã được cập nhật với nhiều thay đổi quan trọng giúp doanh nghiệp dự trù chi phí chính xác hơn, tối ưu hiệu quả xuất nhập khẩu và thực hiện đúng theo quy định mới nhất.
Quý doanh nghiệp có thể xem và tải file Biểu thuế Xuất nhập khẩu 2025 tại đây: XEM BIỂU MẪU XNK 2025 TẠI ĐÂY
Cấu trúc và danh mục biểu thuế xuất nhập khẩu năm 2025
2. Các biểu thuế năm 2025 liên quan đến hàng hóa XK, NK (27 biểu thuế):
- Biểu thuế nhập khẩu thông thường; Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (cập nhật Nghị định 144/2024/NĐ-CP).
- Biểu thuế giá trị gia tăng (cập nhật nghị quyết số 174/2024/QH15).
- 19 Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt (ACFTA, ATIGA, AJCEP, VJEPA, AKFTA, AANZFTA, AIFTA, VKFTA, VCFTA, VNEAEUFTA, VCFTA, AHKFTA, EVFTA, UKVFTA, VN-LAO, CPTPP, VIFTA, RCEP, UKVFTA). Biểu thuế xuất nhập khẩu 2025 có thêm 1 biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt mới “Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam và I-xra-en giai đoạn 2024 - 2027”.
- Thuế tiêu thụ đặc biệt; Thuế bảo vệ môi trường.
- Biểu thuế xuất khẩu (cập nhật Nghị định 144/2024/NĐ-CP); Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi để thực hiện hiệp định CPTPP; Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi EVFTA.
3. Cập nhật chính sách mặt hàng theo mã HS của Chính phủ và các Bộ, Ngành
- Tổng hợp, cập nhật 80 loại chính sách quản lý áp dụng với hàng hóa xuất nhập khẩu vào thị trường Việt Nam áp dụng theo từng mặt hàng trong biểu thuế xuất nhập khẩu 2025.
- Các quy tắc mặt hàng cụ thể kèm theo các biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt.
Những thay đổi nổi bật trong biểu thuế xuất nhập khẩu 2025
Biểu thuế xuất nhập khẩu 2025 có một số điều chỉnh quan trọng mà doanh nghiệp cần lưu ý như sau:
Thứ nhất, thuế suất xuất khẩu đối với 13 mã hàng thuộc nhóm đá xây dựng và đá chế tác (Chương 68) đã được điều chỉnh tăng từ mức cũ lên 20%, nhằm định hướng sử dụng hợp lý tài nguyên khoáng sản trong nước.
Thứ hai, hệ thống mã HS được đơn giản hóa bằng cách gộp những mã hàng có cùng mức thuế suất, giúp doanh nghiệp dễ tra cứu và giảm thiểu sai sót trong khai báo.
Thứ ba, một điểm mới đáng chú ý là việc bổ sung Biểu thuế ưu đãi trong khuôn khổ Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam – Israel (VIFTA), mở ra thêm nhiều cơ hội xuất khẩu với thuế suất ưu đãi cho các mặt hàng nhất định khi giao thương giữa hai quốc gia.
Giải thích một số ký hiệu trong biểu thuế xuất nhập khẩu
Ký hiệu tên loại biểu thuế trong biểu thuế XNK
Tên viết tắt | Tên biểu thuế |
NKTT | Biểu thuế nhập khẩu thông thường |
NKUD | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi |
ACFTA | Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Asean - Trung Quốc |
ATIGA | Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean |
AJCEP | Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản |
VJEPA | Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản |
AKFTA | Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc |
AANZFTA | Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - Niu Di-lân |
AIFTA | Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn Độ |
VKFTA | Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc |
VCFTA | Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê |
VNEAEUFTA | Biểu thuế NK ƯĐĐB Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên |
AHKFTA | Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông |
VNCBFTA | Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Cu Ba |
VAT | Biểu thuế giá trị gia tăng |
TTDB | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
XK | Biểu thuế xuất khẩu |
BVMT | Thuế bảo vệ môi trường |
CPTPP | Biểu thuế nhập khẩu ƯĐĐB để thực hiện hiệp định CPTPP |
EVFTA | Biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Liên minh châu Âu |
UKVFTA | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam – Vương quốc Anh |
Ký hiệu tên quốc gia trong biểu thuế XNK
Ký hiệu viết tắt tên quốc gia | Tên quốc gia |
BN | Bru-nây Đa-rút-xa-lam |
KH | Cam-pu-chia |
ID | In-đô-nê-xi-a |
LA | Lào |
MY | Ma-lay-xi-a |
MM | Mi-an-ma |
PH | Phi-líp-pin |
SG | Xinh-ga-po |
TH | Thái Lan |
CN | Trung Quốc |
VN | Việt Nam |
KR | Hàn Quốc |
Ngoài ra, trong biểu thuế XNK còn có các ký hiệu liên quan đến thuế suất và chính sách áp dụng:
Tên sắc thuế | Ký hiệu | Giải thích từ ngữ |
NKƯĐ | 40/NHN: 80 | HH áp dụng hạn ngạch thuế quan, trong hạn ngạch thuế suất là 40%, ngoài hạn ngạch thuế suất là 80% |
VAT | 5 | Thuế suất thuế GTGT là 5% |
VAT | 10 | Thuế suất thuế GTGT là 10% |
VAT | * | Mặt hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT |
VAT | *, 5 | Mặt hàng là đối tượng không chịu thuế GTGT ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế GTGT là 5% ở khâu kinh doanh thương mại (Khâu NK không chịu thuế GTGT) |
VAT | *, 10 | Mặt hàng là vàng nhập khẩu dạng thỏi, miếng chưa được chế tác thành sản phẩm mỹ nghệ, đồ trang sức hay sản phẩm khác (nhóm 71.08) thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT ở khâu nhập khẩu nhưng phải chịu thuế GTGT ở khâu sản xuất, gia công hay kinh doanh thương mại với mức thuế suất thuế GTGT là 10%. |
VAT | *, ? | Mặt hàng không chịu thuế GTGT |
UĐĐB | 15 | Thuế suất là 15% |
UĐĐB | (-PH, MY) | Thuế suất là 0% trừ các nước trong ngoặc không được áp dụng thuế suất ƯĐĐB (Trong VD: hàng hóa từ Philipin và Malaysia không được hưởng thuế suất thuế NK ƯĐĐB 0%)
|
UĐĐB | * | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất ƯĐĐB tại thời điểm tương ứng |
UĐĐB | 0/5 | Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt được chi tiết theo mã 10 số (khi thuế suất có ký tự gạch chéo), trong khi danh mục hàng hóa XNK chỉ chi tiết đến mã 8 số. Để áp đúng thuế suất cần mở Biểu thuế ưu đãi đặc biệt tương ứng để tra cứu |
UĐĐB | 0 (GIC) | Hàng hóa sản xuất tại Khu công nghiệp Khai Thành thuộc lãnh thổ Bắc Triều Tiên áp dụng thuế suất AKFTA/VKFTA |
VN-EAEU | Q | Hàng hóa nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan từ Liên minh Kinh tế Á - Âu và các nước thành viên với thuế suất trong hạn ngạch được chi tiết tại Danh mục hàng hóa áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu trong hạn ngạch của Việt Nam để thực hiện Hiệp định VN-EAEU FTA giai đoạn 2018 - 2022; lượng hạn ngạch để thực hiện Hiệp định VN-EAEU FTA do Bộ Công Thương công bố và mức thuế suất thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch áp dụng theo quy định của Chính phủ tại thời điểm nhập khẩu. |
CPTPP | M: 10,3; #: 0 |
M là viết tắt của Mehico, # là viết tắt của các nước còn lại tham gia hiệp định CPTPP. Ở đây, thuế NK từ Mehico là 10,3%, thuế NK từ các nước khác tham gia Hiệp định là 0% (Tương tự với biểu thuế XK ưu đãi CPTPP) |
CPTPP | TRQ1 | Các mặt hàng áp dụng hạn ngạch thuế quan theo lượng hạn ngạch thuế quan hàng năm theo quy định của Bộ Công Thương. |
CPTPP | TRQ2 | Các mặt hàng áp dụng hạn ngạch thuế quan theo lượng hạn ngạch thuế quan thực hiện Hiệp định CPTPP theo quy định của Bộ Công Thương. |
XK | 0/2 | Hàng hóa XK được chi tiết đến mã 10 số, phải tra Biểu thuế XK để xem thuế suất tương ứng. |
Vietnam Logistics chuyên cung cấp dịch vụ vận chuyển, khai báo hải quan và tư vấn thuế xuất nhập khẩu. Chúng tôi hỗ trợ tra cứu biểu thuế, kiểm tra C/O và tận dụng ưu đãi từ các FTA. Với đội ngũ giàu kinh nghiệm, Vietnam Logistics cam kết đồng hành cùng doanh nghiệp giúp tối ưu chi phí và đảm bảo hiệu quả cho từng lô hàng. Liên hệ Vietnam Logistics tại đây để được tư vấn miễn phí và tối ưu chi phí nhập khẩu.
Thông tin liên hệ
Email: vietnamlogistics.com.vn@gmail.com
Hotline: 0944.579.420
Facebook: Vietnam Logistics
Zalo OA: Vietnam Logistics - Nhập hàng Trung Quốc
Địa chỉ VPGD: 86 Nguyễn Ngọc Nại, P. Khương Mai, Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội